Thực đơn
Đơn_vị_thông_tin Đơn vị đo thông tinTrong tin học, người ta thường sử dụng các đơn vị thông tin là các bội của bit như sau:
Tên gọi | Ký hiệu | Giá trị |
---|---|---|
Bit | b | Binary Digit |
Byte | B | 8 bit |
Kilobyte | KB | 210 B = 1024 B |
Megabyte | MB | 220 B =1024 KB |
Gigabyte | GB | 230 B = 1024 MB |
Terabyte | TB | 240 B = 1024 GB |
Petabyte | PB | 250 B = 1024 TB |
Exabyte | EB | 260 B = 1024 PB |
Zettabyte | ZB | 270 B = 1024 EB |
Yottabyte | YB | 280 B = 1024 ZB |
Brontobyte | BB | 290 B = 1024 YB |
Geopbyte | GeB | 2100 B = 1024 BB |
Thực đơn
Đơn_vị_thông_tin Đơn vị đo thông tinLiên quan
Đơn vị thiên văn Đơn vị quân đội Đơn vị quốc tế Đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất Đơn vị hành chính Đức Quốc xã Đơn vị hành chính cấp huyện (Việt Nam) Đơn vị dẫn xuất SI Đơn vị đo chiều dài Đơn vị đo Đơn vị chế tácTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đơn_vị_thông_tin